| |
Các quy trình phân tích thực phẩm & thức ăn chăn nuôi
|
|
Sơ lược về chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
|
ĐLVN30:2009 - Quy trình kiểm định cân đồng hồ lò xo
|
|
ĐLVN15:2009 - Quy trình kiểm định Cân đĩa
|
|
ĐLVN16:2009 - Quy trình kiểm định Cân phân tích và Cân kỹ thuật
|
|
Thông tư 31/2017/TT-BYT - Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Y tế quản lý
|
|
TCVN ISO 15189 : 2014 - ISO 15189 : 2012 - Phòng thí nghiệm y tế − yêu cầu về chất lượng và năng lực
|
|
Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
|
|
Nghị định 169/2018 (Sửa đổi bổ sung Nghị định 36/2016) về quản lý phương tiện đo của Bộ Y tế
|
|
Phụ lục Nghị định 169/2018 (Sửa đổi bổ sung Nghị định 36/2016) về quản lý phương tiện đo của Bộ Y tế
|
|
Luật đo lường Số 04/2011/QH13
|
|
Nghị định 105/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
|
Nghị định 154/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung NĐ 105/2016/NĐ-CP
|
|
Nghị định 119/2017/NĐ-CP Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
Thông tư 24/2013/TT-BKHCN - Quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
|
Nghị Định 44/2016/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều của luật an toàn, VSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện an toàn, VSLĐ và quan trắc môi trường lao động
|
|
Thông tư 13/2016/TT-BLĐTBXH - Ban hành danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH - Danh mục phương tiện, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn VSLĐ
|
|
Mẫu phiếu đăng kí tham gia khóa đào tạo an toàn bức xạ trong y tế
|
|
Thông báo tuyển sinh khóa đào tạo an toàn bức xạ trong y tế T12/2019
|
|
|